-
- Tổng tiền thanh toán:
머리말
일러두기
교재 구성표
등장인물
1. 일상생활
1 집을 구하러 왔어요
2 헤어스타일 좀 추천해 주세요
2. 쇼핑
1 이거 한번 입어 봐도 돼요?
2 이 코트로 한번 입어 보시겠어요?
3. 건강
1 목감기니까 감기약 잘 드셔야 돼요
2 유학 생활이 힘들지요?
4. 음식
1 저녁에 갈비찜 먹으러 갈래요?
2 저는 반미를 먹어 볼래요
5. 인간 관계
1 저에게 어려운 일이 있을 때 잘 도와줬어요
2 룸메이트가 밤마다 게임을 해서 싸웠어요
6. 날씨와 계절
1 눈이 그친 후에 기온이 내려가겠습니다
2 요즘 날씨가 시원해졌어요
7. 여행
1 경치가 아름답겠어요
2 제주도에 가기 전에 뭘 준비해야 해요?
8. 공공장소
1 이 소포를 좀 보내려고 하는데요
2 분실물 좀 찾으려고요
9. 길 찾기
1 똑바로 가다가 사거리에서 오른쪽으로 가세요
2 제가 타는 곳을 잘못 봤네요
10. 취미
1 나는 요리하는 걸 좋아해
2 요즘 춤에 관심이 생겨서 배워 볼까 해
[부록]
듣기 지문
모범 답안
색인
Kbook với kinh nghiệm 7 năm, tiên phong trong lĩnh vực sách Tiếng Hàn, luôn cung cấp sách chất lượng tốt nhất:
1. CHẤT LƯỢNG SÁCH
*Quý khách an tâm là bản đen trắng hay màu đều được Nhà sách tối ưu với chất lượng tốt nhất, đẹp nhất, chữ rõ nét, không mờ nhạt…
2. GÓI HÀNG
3. PHÍ VẬN CHUYỂN VÀ THỜI GIAN GIAO HÀNG
3.1. Chi phí vận chuyển
Kbook gửi hàng qua các bên vận chuyển uy tín: ghtk (Giao Hàng Tiết Kiệm), ghn (Giao Hàng Nhanh)…
Chi phí gửi hàng tạm tính
Nhà sách gửi ship cod hàng toàn quốc với chi phí như sau:
Giá đơn hàng |
Phí ship (vnđ) |
< 500k |
25,000 |
> 500k |
40,000 |
> 1000k |
40,000 hoặc thỏa thuận với shop |
* Có voucher giảm giá thường xuyên, có chính sách giảm với khách quen thường xuyên |
3.2. Thời gian vận chuyển
Thời gian vận chuyển bình thường (không có sự cố như dịch bệnh…) như sau:
(*) Tính cả thứ 7 và Chủ nhật
(*) Chưa tính thời gian chuẩn bị hàng (nửa ngày ~ 1 ngày)
Ví dụ khách đặt hàng lúc 4h chiều thì có thể ngày hôm sau nhà sách mới kịp gửi hàng, do trong ngày shipper đi lấy hàng 1 hoặc 2 lần mà thôi.
(*) Thời gian trên là trung bình và được cố định bởi các bên vận chuyển uy tín, mong quý khách sắp xếp thời gian để đặt sách cho phù hợp với mục đích học tập của mình
4. HÌNH THỨC THANH TOÁN
Nhà sách Kbook cung cấp các hình thức thanh toán thuận tiện cho khách hàng như sau:
5. KHIẾU NẠI và HOÀN TRẢ HÀNG
5.1. Hàng lỗi
5.2. Đổi trả
* Yêu cầu khi đổi trả
6. CHÍNH SÁCH KHÁCH SỈ và CỘNG TÁC VIÊN