-
- Tổng tiền thanh toán:
Bản đọc thử download TẠI ĐÂY
Xem thêm
Đang cập nhật...
Tên sách | 비즈니스 베트남어회화&이메일 표현사전 Business Vietnamese Conversation & E-mail Expression Dictionary |
Số trang | 648 |
Năm XB | 2019년 10월 15일 |
Số cuốn | 2/2 (Bản gốc 1 cuốn quá dày,shop tách làm 2 cuốn) |
Ngôn ngữ | Hàn - Việt Song Ngữ |
Cuốn sách này là kho dữ liệu khổng lồ về các mẫu hội thoại kinh doanh và biểu hiện email, rất cần thiết cho các bạn làm trong các công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc
Cuốn sách này chứa đựng tất cả các biểu hiện trò chuyện và cách viết ngay lập tức có thể áp dụng trong thực tế, từ cách diễn đạt cao cấp trong giao tiếp hàng ngày đến cách viết email, tài liệu kinh doanh, và nhiều hơn nữa. Tổng hợp tất cả các biểu hiện kinh doanh theo tình huống, từ phỏng vấn, hội nghị, trình bày, công tác nước ngoài, hợp đồng và đàm phán, tạo thành cuốn sách có quy mô lớn nhất. Việc phân loại dễ tìm theo tình huống và chủ đề, cùng với sắp xếp tiếng Việt - tiếng Hàn, giúp bạn nhanh chóng và dễ dàng tìm kiếm các diễn đạt mà bạn muốn trên Internet.
Cuốn sách cũng bao gồm các mẫu câu thực tế và ví dụ minh họa, giúp bạn áp dụng chúng vào các tình huống thực tế một cách linh hoạt. Hãy nhanh chóng thu thập các mẹo để tự nhiên học kỹ năng truyền thông kinh doanh!
MỤC LỤC
PHẦN 0: VĂN HÓA KINH DOANH VÀ ỨNG XỬ Ở VIỆT NAM
1. Văn hóa kinh doanh cơ bản
2. Etiquette ăn uống và văn hóa rượu
3. Quà kinh doanh hiệu quả
4. Những điều cần biết về văn hóa kinh doanh
5. Những lưu ý trong giao tiếp ở Việt Nam
PHẦN 1: BUỔI PHỎNG VẤN Chapter 1: Thăm dò và giới thiệu bản thân
• Gặp gỡ đầu tiên
• Giới thiệu bản thân
• Tính cách
• Ưu điểm và kỹ năng đặc biệt
• Nhược điểm
• Hoạt động giải trí
Chapter 2: Học vấn và kinh nghiệm làm việc
• Ngành học và giới thiệu trường
• Kinh nghiệm làm việc
Chapter 3: Kỹ năng và thông tin đặc biệt
• Yêu cầu ứng tuyển
• Kỹ năng và khả năng
• Mục tiêu và hoài bão
• Bằng cấp liên quan đến kỹ thuật
• Châm ngôn và triết lý
Chapter 4: Ý kiến và câu hỏi khác
• Ý kiến về công ty
• Dự kiến lương
• Tình trạng ứng tuyển
• Xác nhận thông tin
• Đưa ra quyết định
• Hỏi nhà tuyển dụng
PHẦN 2: CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG Chapter 1: Biểu đạt liên quan đến công việc
• Hỏi thăm và chào hỏi
• Trò chuyện nhẹ nhàng
• Đi trễ, về sớm, và nghỉ làm
• Tan làm việc và tình hình công việc
• Thông tin về công ty
• Sự kiện, đào tạo và hội thảo
Chapter 2: Học cách làm việc
• Hỏi đồng nghiệp
• Đề xuất sự giúp đỡ
• Tình huống khó khăn
Chapter 3: Sử dụng thiết bị văn phòng và internet
• Máy photocopy và máy fax
• Máy tính và internet
• Vấn đề khác về thiết bị văn phòng
Chapter 4: Công việc khác
• Gửi thư
• Nhờ mua đồ
• Nghỉ phép
• Tổ chức tiệc và ngoại trời
• Thông tin về nhân viên
Chapter 5: Giao tiếp với đồng nghiệp
• Phát triển bản thân
• Thăng tiến
• Trò chuyện nhảm nhí
• Hoạt động sau giờ làm việc
• Xin lỗi
• Cảm ơn
• Trả lời ngắn gọn
PHẦN 3: ĐIỆN THOẠI Chapter 1: Công việc với điện thoại
• Nhận cuộc gọi
• Gọi điện
• Kết nối cuộc gọi
• Hỏi thăm qua điện thoại
• Mục đích cuộc gọi
• Hệ thống tự động
• Kết thúc cuộc gọi
Chapter 2: Để lại tin nhắn
• Tin nhắn khi vắng mặt
• Nghe tin nhắn khi vắng mặt
• Kiểm tra nội dung tin nhắn
• Sửa tin nhắn
• Khi không hiểu
Chapter 3: Đặt lịch trình qua điện thoại
• Hẹn cuộc gặp
• Xác định địa điểm hẹn
• Xác nhận cuộc hẹn
• Thay đổi và hủy bỏ cuộc hẹn
Chapter 4: Sự bất tiện khi sử dụng điện thoại
• Gọi đi nhầm
• Xác nhận khả năng gọi
• Khó khăn khi kết nối cuộc gọi
• Tín hiệu kết nối không tốt
• Sử dụng điện thoại di động
Chapter 5: Bày tỏ ý kiến qua điện thoại
• Nêu vấn đề
• Thông báo công việc khẩn cấp
• Xác nhận vấn đề
• Đề xuất giải pháp
• Chấp nhận hoặc từ chối giải pháp
PHẦN 4: EMAIL VÀ VĂN BẢN KHÁC Chapter 1: Chào hỏi và giới thiệu
• Chào hỏi và nhận xét
• Cảm ơn
• Tự giới thiệu
Chapter 2: Mục đích liên lạc và nội dung truyền đạt
• Nguyên nhân liên lạc
• Mục tiêu của email
• Gửi trả lời email
• Xác nhận ngày và giờ hẹn
• Điều chỉnh và hủy bỏ cuộc hẹn
• Đề nghị cuộc gặp
• Xác nhận cuộc hẹn
• Yêu cầu báo giá
• Yêu cầu mẫu và tài liệu
• Xác nhận chi tiết
Chapter 3: Hiểu rõ tiến triển công việc
• Xác nhận
• Hiểu rõ tình hình công việc
• Kiểm tra lại công việc
• Đề xuất kế hoạch kinh doanh
• Từ chối
• Yêu cầu thông tin và hợp tác
• Gửi tài liệu đính kèm
• Nội dung cuộc họp kế tiếp
• Quản lý thông tin mật
Chapter 4: Thông báo và hướng dẫn
• Hướng dẫn về địa chỉ email và trả lời
• Thông báo vắng mặt và tự động phản hồi
• Thông báo về việc thay đổi công ty và giới thiệu người kế nhiệm
• Thông báo quan trọng
• Lời mời và phản hồi
Chapter 5: Lời cảm ơn, chúc mừng, xin lỗi và tin nhắn cá nhân
• Lời cảm ơn
• Lời chúc mừng
• Lời chia buồn
• Tin nhắn cá nhân
Chapter 6: Kết thúc email
• Yêu cầu xác nhận và trả lời
• Kết luận
• Lời chào cuối cùng
Chapter 7: Báo cáo, kế hoạch và văn bản chính thức
• Kiểm tra tài liệu báo cáo
• Thông tin lịch trình
• Phân tích
• Tóm tắt nội dung
• Giải thích số liệu
• Nội dung quan trọng
• Thư ngỏ và bảng thông báo nội bộ
PHẦN 5: DỊCH VỤ MẠNG XÃ HỘI (SNS) Chapter 1: Bắt đầu trên SNS
• Lời chào đầu tiên trên SNS
• Quảng cáo trên SNS
• Cảm ơn khách hàng
Chapter 2: Giới thiệu doanh nghiệp trên SNS
• Giới thiệu trang chính thức
• Giới thiệu doanh nghiệp
• Giới thiệu sản phẩm chính
• Giới thiệu doanh số
Chapter 3: Giới thiệu sản phẩm trên SNS
• Giới thiệu sản phẩm mới
• Giới thiệu đặc điểm sản phẩm
• Quảng cáo giảm giá
• Bình luận trên thông điệp khách hàng
• Thông báo quan trọng
Chapter 4: Giới thiệu sự kiện trên SNS
• Lịch trình ra mắt sản phẩm mới
• Ngày khai trương
Chapter 5: Tiếp thị trên SNS
• Tiếp thị theo mùa
• Sự kiện khuyến mãi
• Chiến dịch từ thiện và sự kiện
• Tiếp thị người nổi tiếng
• Khảo sát sở thích
PHẦN 6: XÂY DỰNG QUAN HỆ NHÂN SỰ Chapter 1: Gặp gỡ và chào hỏi
• Gặp gỡ đầu tiên
• Chào hỏi công cộng
• Chào hỏi người quen
• Chào hỏi lịch sự
• Gặp nhau ngẫu nhiên
• Hỏi thăm sức khỏe gia đình
• Đón tiếp ở sân bay
Chapter 2: Giới thiệu
• Giới thiệu đồng nghiệp
• Giới thiệu nghề nghiệp
• Giới thiệu công ty
• Giới thiệu công việc
• Giới thiệu gia đình
• Trao đổi liên lạc
• Kết thúc cuộc trò chuyện
Chapter 3: Thăm và gặp gỡ
• Ngay sau khi đến nơi hẹn
• Trong lúc đợi gặp
• Báo cáo sự đến
• Thông báo cho khách đến
• Trao đổi danh thiếp
Chapter 4: Chúc mừng, động viên, xin lỗi
• Chúc mừng việc thăng chức
• Tại đám cưới
• Tại đám tang
• Tại bữa tiệc sinh nhật
• Trong kỳ nghỉ Giáng sinh và chúc mừng năm mới
• Cảm ơn và phản hồi
Chapter 5: Xin lỗi và clêm
• Xin lỗi
• Thừa nhận lỗi
• Xin lỗi và nhận lỗi
• Xin lỗi và nhận lỗi
• Thông báo tin xấu
Chapter 6: Mời và hẹn hò
• Mời mọc và xác nhận
• Đặt lịch và thời gian
• Thông tin cuộc hẹn
• Thay đổi và hủy bỏ
• Xác nhận hoặc từ chối
• Đối mặt với thay đổi và hủy bỏ
• Khiến đối tác phải đợi
Chapter 7: Chấp nhận và từ chối
• Chấp nhận mời và xác nhận
• Kiểm tra lịch và xác nhận
• Tìm hiểu thêm về cuộc hẹn
• Địa điểm và thời gian
• Thông báo thay đổi và hủy bỏ
• Xác nhận hoặc từ chối cuộc hẹn
Chapter 8: Đón tiếp khách
• Ngay sau khi đến
• Giải thích lý do trễ
• Tiếp khách
• Khi kết thúc cuộc thăm
Chapter 9: Giao tiếp và mở rộng mối quan hệ
• Nói chuyện với người lạ
• Nói chuyện với người quen
• Phát triển cuộc trò chuyện
• Sở thích và điều ưa thích
• Sự căng thẳng và giải tỏa
• Âm nhạc
• Du lịch
• Đọc sách
• Thể thao
• Xem phim
PHẦN 7: CUỘC HỌP Chapter 1: Bắt đầu cuộc họp
• Chào mừng và giới thiệu
• Chuẩn bị trước cuộc họp
• Giới thiệu chủ đề cuộc họp
• Giới thiệu diễn giả
Chapter 2: Tiến triển cuộc họp
• Bắt đầu phần chính
• Tổ chức thông tin
• Dự định dự án và chuẩn bị
• Đề xuất
• Xác định tình hình và vấn đề
• Thảo luận
Chapter 3: Thảo luận
• Tiến hành và hỏi ý kiến
• Kết nối và ngăn chặn
• Thể hiện ý kiến và thuyết phục
• Đồng tình và phản đối
• Hỏi ý kiến và lắng nghe
Chapter 4: Kết thúc cuộc họp
• Kết luận
• Hỏi và trả lời
• Rút kinh nghiệm và đánh giá
• Kết thúc cuộc họp
PHẦN 8: TRÌNH BÀY Chapter 1: Bắt đầu và giới thiệu trình bày
• Chào hỏi
• Tự giới thiệu
Chapter 2: Phần giới thiệu của trình bày
• Giới thiệu chủ đề của trình bày
• Đặt ra mục tiêu của trình bày
• Thông báo bắt đầu trình bày
• Tổng quan về trình bày
• Thông báo thời gian và câu hỏi
Chapter 3: Phần chính của trình bày
• Bắt đầu phần giới thiệu
• Kết nối và nối tiếp
• Lập kết nối với khán giả
• Theo dõi theo thứ tự
• Bổ sung thông tin
• Trình bày các yếu tố quan trọng
• Nêu ý kiến đối lập
• Giải thích nguyên nhân và kết quả
• Kết thúc phần chính
Chapter 4: Phần phát triển của trình bày
• Nhấn mạnh và tổng hợp
• Giảm thiểu nội dung không quan trọng
• So sánh và tương phản
• Đề xuất
• Hỏi và trả lời
• Thông tin thêm
Chapter 5: Kết thúc của trình bày
• Kết luận
• Nhấn mạnh nội dung chính
• Đưa ra đề xuất
• Trích dẫn và câu chuyện
• Kết thúc trình bày
Chapter 6: Phiếu hỏi và trả lời
• Nhận câu hỏi
• Xác nhận câu hỏi
• Trả lời câu hỏi tốt
• Trả lời câu hỏi khó khăn
• Kiểm soát cuộc hỏi đáp
PHẦN 9: HỢP ĐỒNG VÀ ĐÀM PHÁN Chapter 1: Bắt đầu cuộc đàm phán
• Giới thiệu lẫn nhau
• Bắt đầu một cuộc trò chuyện nhẹ nhàng
• Thông báo bắt đầu đàm phán
• Bắt đầu cuộc đàm phán
• Giao việc đưa ra quan điểm
Chapter 2: Tổ chức vấn đề
• Đặt vấn đề
• Tóm tắt vấn đề
• Thảo luận vấn đề
• Tìm kiếm giải pháp
Chapter 3: Đề xuất và đồng thuận
• Đề xuất giải pháp
• Đồng thuận
• Công nhận và chấp nhận
• Xác nhận lại thỏa thuận
Chapter 4: Thương lượng và thay đổi
• Thương lượng
• Thay đổi và điều chỉnh
• Hỏi và trả lời
Chapter 5: Kết thúc cuộc đàm phán
• Tóm tắt thỏa thuận
• Ký hợp đồng
• Từ chối đàm phán
• Kết thúc và rời khỏi đàm phán
PHẦN 10: TÌNH HUỐNG KHÓ KHĂN Chapter 1: Xử lý mâu thuẫn và khó khăn
• Nhận biết mâu thuẫn và khó khăn
• Tìm hiểu nguyên nhân
• Đối mặt và giải quyết
Chapter 2: Gặp gỡ khách hàng khó tính
• Lời chào đầu tiên
• Xử lý phàn nàn
• Thực hiện khiếu nại
Chapter 3: Xử lý sự hiểu lầm và bất đồng ý kiến
• Hiểu lầm thông tin
• Bất đồng ý kiến với đồng nghiệp
• Bất đồng ý kiến với quyết định
Chapter 4: Đối mặt với áp lực và căng thẳng
• Đối mặt với áp lực công việc
• Quản lý thời gian và ưu tiên công việc
• Thảo luận và giải tỏa căng thẳng
• Đối mặt với áp lực tài chính
PHẦN 11: TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP Chapter 1: Xử lý tình huống khẩn cấp
• Xác định tình huống
• Thông tin cần thiết
• Lên kế hoạch hành động
• Gọi điện thoại đến dịch vụ khẩn cấp
Chapter 2: Thảo luận với đồng đội
• Họp khẩn cấp
• Phân công trách nhiệm
• Cập nhật thông tin
• Quyết định hành động
Chapter 3: Giao tiếp với công chúng
• Chuẩn bị thông tin
• Tổ chức cuộc họp báo
• Trả lời câu hỏi từ báo chí
• Duy trì giao tiếp thông tin
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua để mua hàng
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.